SPOBAVAS 1,5 MIU
Thành phần:
Spiramycin......................................1.500.000 IU
Tá dược vđ.................................................1 viên
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 8 viên.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
Chỉ định:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, sinh dục do vi khuẩn nhạy cảm Staphylococcus, Pneumococcus, Gonococcus, Streptococcus, Enterococcus, Bordetellapertussis, Corynebacteria, Chlamydia, Actinomyces, Mycoplasma.
- Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus khi có chống chỉ định với rifampicin.
- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
- Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicilin.
Chống chỉ định: Người có tiền sử quá mẫn với Spiramycin, Erythromycin.
Liều lượng và cách dùng:
- Người lớn uống 1,5 triệu IU - 3 triệu IU/lần, 3 lần/24 giờ.
- Điều trị dự phòng viêm màng não do các chủng Meningococcus: 3 triệu IU /lần và cứ 12 giờ/lần, trong 5 ngày.
- Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: 9 triệu IU/ngày, chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cứ cách 2 tuần thì cho liều nhắc lại.
Thận trọng: Đối với người có rối loạn chức năng gan vì thuốc có thể gây độc cho gan.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản: Nhiệt độ 25 - 30˚C, tránh ánh sáng.